UBND HUYỆN NINH SƠN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
|
|
Trung tâm Y tế thông báo danh mục kỹ thuật đang thực hiện tại đơn vị cụ thể như sau : |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
X-QUANG |
Stt |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
Stt |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
1 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
29 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
2 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
30 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
3 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao |
31 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
4 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến |
32 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
5 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng |
33 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
6 |
Chụp Xquang Blondeau |
34 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
7 |
Chụp Xquang Hirtz |
35 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng |
8 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên |
36 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
9 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
37 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
10 |
Chụp Xquang Chausse III |
38 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
11 |
Chụp Xquang Schuller |
39 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
12 |
Chụp Xquang Stenvers |
40 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
13 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
41 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
14 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) |
42 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
15 |
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) |
43 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
16 |
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) |
44 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
17 |
Chụp Xquang mỏm trâm |
45 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
18 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
46 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
19 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
47 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
20 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
48 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
21 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
49 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
22 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
50 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
23 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
51 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
24 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
52 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
25 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
53 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
26 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
54 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng |
27 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
55 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
28 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
56 |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng |
II |
SIÊU ÂM |
1 |
Siêu âm đầu, cổ |
4.2 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
1.1 |
Siêu âm tuyến giáp |
4.3 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
1.2 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
4.4 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
2 |
Siêu âm vùng ngực |
4.5 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
2.1 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
5 |
Siêu âm cơ xương khớp |
3 |
Siêu âm ổ bụng |
5.1 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
3.1 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
5.2 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
3.2 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
6 |
Siêu âm vú |
3.3 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
6.1 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
3.4 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
7 |
Siêu âm bộ phận sinh dục nam |
4 |
Siêu âm sản phụ khoa |
7.1 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
4.1 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
7.2 |
Siêu âm dương vật |
III |
XÉT NGHIỆM |
1 |
Huyết học |
2.11 |
Định lượng Urea |
1.1 |
Tổng phân tích TB máu ngoại vi (bằng máy tự động) |
2.12 |
Định lượng Creatinine |
1.2 |
Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) |
2.13 |
Định lượng Uric – Acid |
1.3 |
Định nhóm máu hệ Rh (kỹ thuật phiến đá) |
2.14 |
Định lượng Albumin |
1.4 |
Soi lam tìm KSTSR |
2.15 |
Định lượng Calcium |
1.5 |
Thời gian máu chảy (TS – pp Duke) |
2.16 |
Định lượng Amylase |
1.6 |
Thời gian máu đông (TC) |
2.17 |
Định lượng CRP |
2 |
Hóa sinh |
2.18 |
Định lượng HbA1c |
2.1 |
Định lượng Glucose |
2.19 |
Test morphin |
2.2 |
Định lượng Cholesterol |
2.20 |
Test ma tuý tổng hợp |
2.3 |
Định lượng Triglyserit-pod |
2.21 |
Tông phân tích nước tiểu 10 thông số |
2.4 |
Định lượng HDL-C |
3 |
Vi sinh |
2.5 |
Định lượng LDL-C |
3.1 |
Anti HIV (test nhanh) |
2.6 |
Định lượng GOT (AST) |
3.2 |
Anti HCV (test nhanh) – viêm gan C |
2.7 |
Định lượng GPT (ALT) |
3.3 |
HBsAg (test nhanh) – viêm gan B |
2.8 |
Định lượng Bilirubin – T |
3.4 |
Dengue NS1Ag (test nhanh) – SXH |
2.9 |
Định lượng Bilirubin – D |
3.5 |
Helicobacter pylori Ab test nhanh (HP dạ dày) |
2.10 |
Định lượng Total Protein |
3.6 |
Nhuộm Gram |
IV |
CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
1 |
Thăm dò chức năng |
2 |
Nội soi |
1.1 |
Điện tim thường |
2.1 |
Nội soi tai |
1.2 |
Đo khúc xạ máy |
2.2 |
Nội soi mũi |
1.3 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) |
2.3 |
Nội soi họng |
1.4 |
Đo thị lực |
|
|